Tu Tiên Giới
  • 🎊Chào mừng
  • 🎉Thông báo
  • 🔤Tuyển nhóm dịch
  • ⚠️Chú ý quan trọng
  • 📑Cập nhật
  • ⏳Dự định cập nhật
  • 🇻🇳WHITEPAPER TIẾNG VIỆT
    • 🎮GAMEPLAY
      • Tông Môn
      • Nhân vật
        • Chỉ số
        • Thuộc tính
        • Linh Căn
        • Thông thạo
        • Kỹ năng
      • Trang bị
        • Nâng cấp Trang Bị
        • Tâm Pháp
        • Vũ khí
        • Găng tay
        • Giày
        • Dây chuyền
        • Nhẫn
        • Giáp
        • Mũ
        • Thắt lưng
        • Ngọc bội
        • Pháp bảo
        • Trận Pháp
      • Chiến đấu
        • Hiệu ứng
      • Nghề
      • Hoạt động
        • Khiêu chiến bí cảnh
        • Hoang Vực
        • Thần Ma Chiến
        • Cửu Giới
        • Sinh Tử Chiến
        • Quán Quân Chiến
        • Linh Thú Chiến
        • Tông Môn Chiến
        • Tông Vận
        • Hồng Mông Khoáng
      • Linh Thú
        • Trứng Linh Thú
        • Danh Sách
        • Chỉ Số
        • Tính Cách
        • Tiến Hóa
        • Sinh Sản
        • Thần Thú
      • Đồng Hành
    • 🖋️Nhóm dịch
      • Chính sách
      • Hướng dẫn
        • Upload nhiều chapter
Powered by GitBook
On this page
  1. WHITEPAPER TIẾNG VIỆT
  2. GAMEPLAY
  3. Nhân vật

Chỉ số

PreviousNhân vậtNextThuộc tính

Last updated 8 months ago

Mỗi khi thăng cấp, chỉ số cơ bản sẽ tăng thêm 3% và bạn sẽ nhận được 5 điểm tiềm năng. Mỗi khi đột phá thành công, chỉ số cơ bản sẽ tăng thêm 7%.

Chính

Sát thương vật lý

Chỉ số sát thương vật lý

Sát thương ma pháp

Chỉ số sát thương ma pháp

Bạo kích

Tỉ lệ tấn công chí mạng

Sát thương bạo kích

Sát tương gây ra khi bạo kích.

Tốc độ

Tốc độ ưu tiên tấn công. Cao hơn thì đánh trước, nếu lớn hơn 130% tốc độ đối phương thì được quyền đánh trực tiếp bất kể vị trí nào. Sát thương đòn đánh = tấn công * (tốc độ bản thần - tốc độ đối thủ "tối thiểu 1") * 1.3.

Hồi nội lực

Tốc độ hồi nội lực mỗi lượt.

Sinh lực

Lượng máu của nhân vật

Phòng thủ vật lý

Chỉ số phòng thủ vật lý của nhân vật

Phòng thủ ma pháp

Chỉ số phòng thủ ma pháp của nhân vật

Sát thương kỹ năng

Chỉ số sát thương kỹ năng.

Phòng thủ kỹ năng

Chỉ số phòng thủ kỹ năng.

Công thức tính phòng thủ. Giảm (100 - (100/(100+(defense stats*2)) * 100) % sát thương.

Công thức tính sát thương kỹ năng. Sát thương * (STKN - PTKN , tối thiểu 1).

Công thức tính sát thương = (STVL* % nhận PTVL) + (STML * % nhận PTMP)

Những kỹ năng không có giá trị% sẽ có tỷ lệ thành công dựa trên chênh lệch giữa STKN và PTKN. Tối thiểu 10%, mỗi 1% chênh lệch tăng thêm 0.1% tỷ lệ thành công.

Khi sử dụng kỹ năng, phần hồi nội lực dư sẽ tăng sát thương kỹ năng. Mỗi 1 nội lực tăng 0.5% sát thương.

Tấn công cộng thêm:

Tên

Ghi chú

Bỏ qua phòng thủ

Tổng % tỉ lệ bỏ qua phòng thủ

Xuyên giáp

Tổng % xuyên giáp

Hút máu

Tổng % hút máu. Chuyển đổi lượng sát thương gây ra thành hp cho bản thân.

Double damage

Tổng % tỉ lệ nhân đôi sát thương.

Sát thương chuẩn

Tổng % sát thương chuẩn cộng thêm dựa trên tấn công. ( Lấy tấn công * % , bỏ qua giáp ).

Tiêu diệt %

Đòn đánh sẽ tiêu diệt đối phương nếu đối phương thấp hơn % máu

Phòng thủ cộng thêm:

Tên

Ghi chú

Phản sát thương %

Phản 0.5 đến 5% sát thương

Giảm sát thương chí mạng

Giảm 2 đến 20% sát thương chí mạng.

Né tránh chí mạng

Tăng 0.5 đến 5% né tránh chí mạng

Né tránh

Tăng 0.5 đến 5% né tránh.

Chuyển đổi

Chuyển đổi 0.5 đến 5% sát thương nhận được thành máu

🇻🇳
🎮