Thuộc tính
Thuộc tính tấn công:
Tăng tấn công hệ Thủy
Tăng 1 > 10% tấn công hệ Thủy.
Tăng tấn công hệ Thổ
Tăng 1 > 10% tấn công hệ Thổ.
Tăng tấn công hệ Hỏa
Tăng 1 > 10% tấn công hệ Hỏa.
Tăng tấn công hệ Mộc
Tăng 1 > 10% tấn công hệ Mộc.
Tăng tấn công hệ Kim
Tăng 1 > 10% tấn công hệ Kim.
Tăng tấn công hệ Quang
Tăng 1 > 10% tấn công hệ Quang.
Tăng tấn công hệ Ám
Tăng 1 > 10% tấn công hệ Ám.
Tăng tấn công hệ Phong
Tăng 1 > 10% tấn công hệ Phong.
Tăng tấn công hệ Lôi
Tăng 1 > 10% tấn công hệ Lôi.
Tăng tấn công
Tăng 10 > 100 điểm tấn công.
Tăng tấn công %
Tăng 1% > 10% tấn công
Tăng tốc độ - %
Tăng 1% > 10% tốc độ.
Tăng chí mạng
Tăng 1% > 10% chí mạng.
Nhân đôi sát thương
Tăng 1% > 10% nhân đôi sát thương.
Sát thương kỹ năng
Tăng 1.5 > 15% sát thương khi dùng kỹ năng.
Xuyên giáp %
Xuyên 1% > 10% phòng thủ đối phương.
Bỏ qua phòng thủ %
Tăng 1% > 10% bỏ qua phòng thủ.
Tiêu diệt %
Đòn đánh sẽ tiêu diệt đối phương nếu HP thấp hơn 1 > 10% hp.
Hút máu
Hút 1 > 10% máu.
Hồi nội lực
Tăng 0.3 > 3 điểm hồi nội lực.
Thuộc tính phòng thủ:
Tăng phòng thủ hệ Thủy
Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Thủy.
Tăng phòng thủ hệ Thổ
Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Thổ.
Tăng phòng thủ hệ Hỏa
Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Hỏa.
Tăng phòng thủ hệ Mộc
Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Mộc.
Tăng phòng thủ hệ Kim
Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Kim.
Tăng phòng thủ hệ Quang
Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Quang.
Tăng phòng thủ hệ Ám
Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Ám.
Tăng phòng thủ hệ Phong
Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Phong.
Tăng phòng thủ hệ Lôi
Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Lôi.
Tăng phòng thủ hệ Băng
Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Băng.
Tăng máu
Tăng 100 đến 1000 máu.
Tăng máu %
Tăng 1 đến 10% máu.
Né tránh
Tăng 1 đến 10% né tránh.
Chuyển đổi
Chuyển đổi 1 đến 10% sát thương nhận được thành máu.
Last updated