Tu Tiên Giới
  • 🎊Chào mừng
  • 🎉Thông báo
  • 🔤Tuyển nhóm dịch
  • ⚠️Chú ý quan trọng
  • 📑Cập nhật
  • ⏳Dự định cập nhật
  • 🇻🇳WHITEPAPER TIẾNG VIỆT
    • 🎮GAMEPLAY
      • Tông Môn
      • Nhân vật
        • Chỉ số
        • Thuộc tính
        • Linh Căn
        • Thông thạo
        • Kỹ năng
      • Trang bị
        • Nâng cấp Trang Bị
        • Tâm Pháp
        • Vũ khí
        • Găng tay
        • Giày
        • Dây chuyền
        • Nhẫn
        • Giáp
        • Mũ
        • Thắt lưng
        • Ngọc bội
        • Pháp bảo
        • Trận Pháp
      • Chiến đấu
        • Hiệu ứng
      • Nghề
      • Hoạt động
        • Khiêu chiến bí cảnh
        • Hoang Vực
        • Thần Ma Chiến
        • Cửu Giới
        • Sinh Tử Chiến
        • Quán Quân Chiến
        • Linh Thú Chiến
        • Tông Môn Chiến
        • Tông Vận
        • Hồng Mông Khoáng
      • Linh Thú
        • Trứng Linh Thú
        • Danh Sách
        • Chỉ Số
        • Tính Cách
        • Tiến Hóa
        • Sinh Sản
        • Thần Thú
      • Đồng Hành
    • 🖋️Nhóm dịch
      • Chính sách
      • Hướng dẫn
        • Upload nhiều chapter
Powered by GitBook
On this page
  1. WHITEPAPER TIẾNG VIỆT
  2. GAMEPLAY
  3. Nhân vật

Thuộc tính

Thuộc tính tấn công:

Tăng tấn công hệ Thủy

Tăng 1 > 10% tấn công hệ Thủy.

Tăng tấn công hệ Thổ

Tăng 1 > 10% tấn công hệ Thổ.

Tăng tấn công hệ Hỏa

Tăng 1 > 10% tấn công hệ Hỏa.

Tăng tấn công hệ Mộc

Tăng 1 > 10% tấn công hệ Mộc.

Tăng tấn công hệ Kim

Tăng 1 > 10% tấn công hệ Kim.

Tăng tấn công hệ Quang

Tăng 1 > 10% tấn công hệ Quang.

Tăng tấn công hệ Ám

Tăng 1 > 10% tấn công hệ Ám.

Tăng tấn công hệ Phong

Tăng 1 > 10% tấn công hệ Phong.

Tăng tấn công hệ Lôi

Tăng 1 > 10% tấn công hệ Lôi.

Tăng tấn công

Tăng 10 > 100 điểm tấn công.

Tăng tấn công %

Tăng 1% > 10% tấn công

Tăng tốc độ - %

Tăng 1% > 10% tốc độ.

Tăng chí mạng

Tăng 1% > 10% chí mạng.

Nhân đôi sát thương

Tăng 1% > 10% nhân đôi sát thương.

Sát thương kỹ năng

Tăng 1.5 > 15% sát thương khi dùng kỹ năng.

Xuyên giáp %

Xuyên 1% > 10% phòng thủ đối phương.

Bỏ qua phòng thủ %

Tăng 1% > 10% bỏ qua phòng thủ.

Tiêu diệt %

Đòn đánh sẽ tiêu diệt đối phương nếu HP thấp hơn 1 > 10% hp.

Hút máu

Hút 1 > 10% máu.

Hồi nội lực

Tăng 0.3 > 3 điểm hồi nội lực.

Thuộc tính phòng thủ:

Tăng phòng thủ hệ Thủy

Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Thủy.

Tăng phòng thủ hệ Thổ

Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Thổ.

Tăng phòng thủ hệ Hỏa

Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Hỏa.

Tăng phòng thủ hệ Mộc

Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Mộc.

Tăng phòng thủ hệ Kim

Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Kim.

Tăng phòng thủ hệ Quang

Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Quang.

Tăng phòng thủ hệ Ám

Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Ám.

Tăng phòng thủ hệ Phong

Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Phong.

Tăng phòng thủ hệ Lôi

Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Lôi.

Tăng phòng thủ hệ Băng

Tăng 1 > 10% phòng thủ hệ Băng.

Tăng máu

Tăng 100 đến 1000 máu.

Tăng máu %

Tăng 1 đến 10% máu.

Né tránh

Tăng 1 đến 10% né tránh.

Chuyển đổi

Chuyển đổi 1 đến 10% sát thương nhận được thành máu.

PreviousChỉ sốNextLinh Căn

Last updated 1 year ago

🇻🇳
🎮